旅客
lǚ*kè
-hành kháchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
旅
Bộ: 方 (phương hướng)
10 nét
客
Bộ: 宀 (mái nhà)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 旅 có bộ phương 方, chỉ sự di chuyển, kết hợp với các nét khác như 人 (người) và 丶 (điểm) để tạo thành ý nghĩa người đi đây đó.
- Chữ 客 có bộ miên 宀, biểu thị mái nhà, kết hợp với chữ 各, chỉ sự tiếp đón, cho thấy ý nghĩa khách là người được chào đón trong nhà.
→ 旅客 nghĩa là người đi du lịch, du khách.
Từ ghép thông dụng
旅馆
/lǚguǎn/ - khách sạn
旅行
/lǚxíng/ - du lịch
游客
/yóukè/ - khách du lịch