旁观
páng*guān
-quan sát từ bên ngoàiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
旁
Bộ: 方 (phương hướng)
10 nét
观
Bộ: 见 (thấy)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '旁' có bộ '方' chỉ phương hướng, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa bên cạnh.
- Chữ '观' có bộ '见' là thấy, chỉ hành động quan sát, nhìn.
→ 旁观 mang ý nghĩa đứng bên cạnh và nhìn thấy, quan sát.
Từ ghép thông dụng
旁观者
/páng guān zhě/ - người đứng xem
旁观者清
/páng guān zhě qīng/ - người ngoài cuộc thường rõ ràng
旁观无碍
/páng guān wú ài/ - đứng xem không có trở ngại