XieHanzi Logo

方向盘

fāng*xiàng*pán
-vô lăng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (phương)

4 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (bát đĩa)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 方: Hình vuông, chỉ phương hướng hoặc một địa điểm cụ thể.
  • 向: Có miệng (口) chỉ sự hướng về phía trước hay một phương hướng.
  • 盘: Hình dạng của bát đĩa, biểu thị sự tròn hoặc vòng.

方向盘: Bảng điều khiển hay bánh lái, là công cụ để điều hướng phương hướng của xe.

Từ ghép thông dụng

方向

/fāngxiàng/ - phương hướng

指南针

/zhǐnánzhēn/ - la bàn

盘子

/pánzi/ - cái đĩa