XieHanzi Logo

新款

xīn*kuǎn
-kiểu dáng mới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái rìu)

13 nét

Bộ: (thiếu, nợ)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 新: Chữ 新 bao gồm các bộ '立' (đứng) và '木' (cây), kết hợp với bộ '斤' (cái rìu), ngụ ý một cái cây mới mọc lên cần cắt tỉa.
  • 款: Chữ 款 bao gồm bộ '欠' (thiếu, nợ) và phần còn lại liên quan đến việc quản lý và phân phối tiền bạc hay hàng hóa.

Chữ '新款' có nghĩa là kiểu hoặc mẫu mã mới, nhấn mạnh vào sự đổi mới và cập nhật.

Từ ghép thông dụng

新款

/xīn kuǎn/ - phiên bản mới, mẫu mã mới

新年

/xīn nián/ - năm mới

新闻

/xīn wén/ - tin tức