XieHanzi Logo

新兴

xīn*xīng
-mới nổi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cân)

13 nét

Bộ: (số tám)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 新 bao gồm bộ 斤 (cân) và chữ 立 (đứng), biểu thị ý nghĩa một sự vật mới mẻ, hiện đại hoặc vừa xuất hiện.
  • Chữ 兴 bao gồm hai bộ 八 (số tám) với ý nghĩa tăng trưởng, phát triển hoặc hưng thịnh.

新兴 có ý nghĩa là mới nổi, đang phát triển hoặc nổi lên.

Từ ghép thông dụng

新年

/xīnnián/ - năm mới

创新

/chuàngxīn/ - sáng tạo, đổi mới

兴奋

/xīngfèn/ - hào hứng, phấn khởi