XieHanzi Logo

zhǎn
-chặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái rìu)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '斩' gồm có bộ '斤' (cái rìu) và phần bên trái giống chữ '车' (xe cộ).
  • Bộ '斤' biểu thị dụng cụ cắt, chặt.
  • Phần '车' gợi ý đến hành động mạnh mẽ, giống như việc cắt đứt điều gì đó.

Chữ '斩' có nghĩa là 'chặt', 'cắt đứt'.

Từ ghép thông dụng

斩首

/zhǎn shǒu/ - chặt đầu

斩断

/zhǎn duàn/ - cắt đứt

斩获

/zhǎn huò/ - thu hoạch, giành được