XieHanzi Logo

xié
-nghiêng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái đấu)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '斜' gồm có bộ '斗' nghĩa là cái đấu và phần còn lại là chữ '余' (dư thừa).
  • Kết hợp hai phần này tạo thành ý nghĩa của sự nghiêng, không cân bằng như một vật bị đổ.
  • Sự kết hợp này có thể gợi ý một vật không ngay ngắn, bị nghiêng lệch.

Chữ '斜' mang ý nghĩa về sự nghiêng lệch, không thẳng.

Từ ghép thông dụng

斜面

/xiémiàn/ - mặt nghiêng

斜阳

/xiéyáng/ - mặt trời nghiêng

倾斜

/qīngxié/ - nghiêng, lệch