料
liào
-vật liệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
料
Bộ: 斗 (đấu)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 料 gồm có hai phần: bộ 斗 (đấu) và bộ 米 (gạo).
- Bộ 斗 biểu thị ý nghĩa về việc đo đạc, cân đong.
- Bộ 米 biểu thị ý nghĩa về hạt gạo, hay vật liệu nói chung.
→ Chữ 料 mang ý nghĩa về vật liệu, nguyên liệu, thường dùng để chỉ những thứ có thể đo lường, đong đếm.
Từ ghép thông dụng
材料
/cáiliào/ - nguyên liệu
料理
/liàolǐ/ - nấu ăn, quản lý
资料
/zīliào/ - tư liệu, tài liệu