敷衍
fū*yǎn
-làm việc qua loaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
敷
Bộ: 攴 (đánh nhẹ)
15 nét
衍
Bộ: 行 (đi)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 敷: Kết hợp giữa '攴' (đánh nhẹ) và các bộ khác, thường mang ý nghĩa phân tán, trải đều.
- 衍: Bao gồm '行' (đi) và '氵' (nước), thường mang ý nghĩa dàn trải, lan rộng.
→ 敷衍: Ý chỉ làm việc không nhiệt tình, chỉ làm qua loa cho có.
Từ ghép thông dụng
敷衍
/fūyǎn/ - qua loa, đại khái
敷设
/fūshè/ - bố trí, dàn trải
铺敷
/pūfū/ - trải ra, phủ lên