数额
shù'é
-số lượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
数
Bộ: 攵 (đánh)
13 nét
额
Bộ: 页 (trang)
18 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Số '数' kết hợp giữa phần '攵' nghĩa là đánh và phần '娄' biểu thị khái niệm liên quan đến sắp xếp, tính toán.
- Ngạch '额' kết hợp giữa phần '页' nghĩa là trang và phần '客' biểu thị ý nghĩa liên quan đến khách, mặt.
→ Số ngạch '数额' có nghĩa là số lượng hoặc mức độ cụ thể của một cái gì đó, thường là số tiền.
Từ ghép thông dụng
数额
/shù'é/ - số lượng
总额
/zǒng'é/ - tổng số
定额
/dìng'é/ - định mức