数学
shù*xué
-toán họcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
数
Bộ: 攵 (đánh)
13 nét
学
Bộ: 子 (con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '数' có bộ '攵' nghĩa là đánh, thể hiện hành động, kết hợp với các phần khác để biểu đạt ý nghĩa về số lượng và tính toán.
- Chữ '学' có bộ '子' nghĩa là con, thể hiện sự học hỏi và truyền đạt kiến thức.
→ Từ '数学' có nghĩa là toán học, biểu thị việc học và nghiên cứu các con số và phép tính.
Từ ghép thông dụng
数学课
/shù xué kè/ - môn toán
数学家
/shù xué jiā/ - nhà toán học
数学题
/shù xué tí/ - bài toán