敬佩
jìng*pèi
-kính trọngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
敬
Bộ: 攵 (đánh, động tác)
12 nét
佩
Bộ: 亻 (người)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '敬' gồm bộ '攵' có nghĩa là động tác và các phần khác kết hợp để chỉ sự tôn kính.
- Chữ '佩' có bộ '亻' chỉ người và phần còn lại gợi ý ý nghĩa của việc mang theo hoặc đeo.
→ Kết hợp lại, '敬佩' có nghĩa là sự tôn kính và ngưỡng mộ.
Từ ghép thông dụng
尊敬
/zūnjìng/ - tôn kính, kính trọng
敬爱
/jìng'ài/ - yêu kính, kính yêu
敬礼
/jìnglǐ/ - chào kính, chào nghiêm