散发
sàn*fā
-phân phátThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
散
Bộ: 攴 (đánh nhẹ)
12 nét
发
Bộ: 又 (lại, tay phải)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '散' bao gồm bộ '攴' (đánh nhẹ) và các phần khác biểu thị sự phân tán, tản mác.
- Chữ '发' có bộ '又' (tay phải) kết hợp với các nét khác để biểu thị sự phát triển, gửi đi.
→ Từ '散发' có nghĩa là tỏa ra, phát tán, thường dùng để chỉ sự phát tán mùi hương hoặc ánh sáng.
Từ ghép thông dụng
散发
/sàn fā/ - tỏa ra, phát tán
散步
/sàn bù/ - đi dạo
发光
/fā guāng/ - phát sáng