XieHanzi Logo

敢情

gǎn*qing
-thật sự

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh, hành động)

12 nét

Bộ: (tâm, trái tim)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '敢' có bộ '攵' là bộ thủ chỉ hành động, kết hợp với phần còn lại để thể hiện sự dám làm điều gì đó.
  • Chữ '情' có bộ '心' thể hiện các cảm xúc, tình cảm từ trái tim, kết hợp với phần còn lại để chỉ tình cảm hay cảm xúc.

'敢情' có thể hiểu là 'cảm giác dám làm' hoặc 'cảm giác mạnh mẽ'.

Từ ghép thông dụng

敢情

/gǎn qíng/ - hóa ra là

勇敢

/yǒng gǎn/ - dũng cảm

感情

/gǎn qíng/ - tình cảm, cảm xúc