敌视
dí*shì
-thù địchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
敌
Bộ: 攵 (đánh)
10 nét
视
Bộ: 见 (nhìn)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 敌 (địch) gồm bộ '攵' (đánh) và phần còn lại giống chữ '舌' (lưỡi), tạo cảm giác về sự tranh đấu hoặc đối kháng.
- 视 (thị) gồm bộ '见' (nhìn) và phần trên giống chữ '礻' (thần), biểu thị hành động nhìn hoặc xem xét.
→ 敌视 (địch thị) có nghĩa là thái độ thù địch hoặc nhìn ai đó với sự thù địch.
Từ ghép thông dụng
敌人
/dírén/ - kẻ thù
敌国
/díguó/ - nước địch
敌对
/díduì/ - đối lập