效仿
xiào*fǎng
-noi gươngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
效
Bộ: 攴 (đánh)
10 nét
仿
Bộ: 亻 (người)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '效' có bộ '攴' nghĩa là đánh, gợi ý về hành động, kết hợp với phần bên trái chỉ ý nghĩa của việc thực hiện, hiệu quả.
- Chữ '仿' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần bên phải để chỉ ý nghĩa của bắt chước, mô phỏng.
→ Từ '效仿' có nghĩa là bắt chước, làm theo cách của ai đó.
Từ ghép thông dụng
效果
/xiàoguǒ/ - hiệu quả
效应
/xiàoyìng/ - phản ứng, hiệu ứng
模仿
/mófǎng/ - mô phỏng, bắt chước