XieHanzi Logo

放过

fàng*guò
-để cho qua

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh, đập)

8 nét

Bộ: (đi, di chuyển)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '放' có bộ '攵' (đánh, đập) kết hợp với phần còn lại chỉ âm đọc và ý nghĩa là buông thả, đặt xuống.
  • Chữ '过' có bộ '辶' (đi, di chuyển) kết hợp với phần còn lại chỉ âm đọc và ý nghĩa là đi qua, vượt qua.

Cụm từ '放过' có nghĩa là tha thứ, bỏ qua.

Từ ghép thông dụng

放过

/fàng guò/ - tha thứ, bỏ qua

释放

/shì fàng/ - giải phóng, thả ra

过来

/guò lái/ - đi qua, tới đây