XieHanzi Logo

放下

fàng*xià
-đặt xuống

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh, cải cách)

8 nét

Bộ: (một, đơn giản)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 放: Ký tự này kết hợp giữa bộ '攵' mang ý nghĩa là hành động cải cách, và phần còn lại mang nghĩa là phóng ra, buông ra.
  • 下: Hình ảnh của một đường ngang trên cùng với nét thẳng đứng phía dưới, thể hiện ý nghĩa là bên dưới.

放下: Kết hợp lại, từ này có nghĩa là buông xuống, đặt xuống.

Từ ghép thông dụng

放下

/fàng xià/ - buông xuống, đặt xuống

放假

/fàng jià/ - nghỉ phép, nghỉ lễ

放心

/fàng xīn/ - yên tâm