攻关
gōng*guān
-giải quyết vấn đề khó khănThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
攻
Bộ: 攵 (đánh)
7 nét
关
Bộ: 丷 (làm việc)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '攻' gồm bộ '攵' có nghĩa là đánh và phần còn lại biểu thị âm thanh.
- Chữ '关' bao gồm bộ '丷' chỉ hành động và phần âm thanh.
→ '攻关' có nghĩa là vượt qua khó khăn hay hoàn thành nhiệm vụ quan trọng.
Từ ghép thông dụng
攻打
/gōngdǎ/ - tấn công
攻克
/gōngkè/ - chinh phục
关闭
/guānbì/ - đóng cửa