XieHanzi Logo

改善

gǎi*shàn
-cải thiện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh nhẹ)

7 nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 改 (cải) có bộ 攵 (đánh nhẹ) kết hợp với các nét khác thể hiện hành động thay đổi, sửa chữa.
  • 善 (thiện) có bộ 口 (miệng), kết hợp với bộ 羊 (dương) thể hiện ý nghĩa về sự tốt đẹp, thiện lành.

改善 (cải thiện) nghĩa là làm cho tốt hơn, sửa chữa để nâng cao chất lượng.

Từ ghép thông dụng

改善

/gǎishàn/ - cải thiện

改革

/gǎigé/ - cải cách

改进

/gǎijìn/ - cải tiến