收支
shōu*zhī
-thu chiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
收
Bộ: 攵 (đánh khẽ)
6 nét
支
Bộ: 支 (chi ra, nhánh)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '收' có bộ '攵' chỉ hành động, kết hợp với các nét khác chỉ việc thu gom hoặc nhận lấy.
- Chữ '支' có bộ '支' tự thân, biểu thị ý nghĩa của việc chi ra hoặc nhánh cây.
→ Kết hợp lại, '收支' có nghĩa là thu chi, chỉ việc quản lý tài chính.
Từ ghép thông dụng
收入
/shōurù/ - thu nhập
支付
/zhīfù/ - chi trả
收支平衡
/shōuzhī pínghéng/ - cân bằng thu chi