收复
shōu*fù
-tái chiếmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
收
Bộ: 攵 (đánh khẽ)
6 nét
复
Bộ: 夂 (đi chậm)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '收' có bộ phận '攵' chỉ hành động, kết hợp với các nét khác tạo thành nghĩa 'thu, nhận'.
- Chữ '复' có bộ '夂' biểu thị động tác đi, kết hợp với các nét khác mang ý nghĩa 'hồi phục, trở lại'.
→ 收复 nghĩa là chiếm lại, phục hồi lãnh thổ đã mất.
Từ ghép thông dụng
收获
/shōu huò/ - thu hoạch
恢复
/huī fù/ - khôi phục
收集
/shōu jí/ - thu thập