收回
shōu*huí
-lấy lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
收
Bộ: 攵 (đánh, hành động)
6 nét
回
Bộ: 囗 (vây quanh, bao quanh)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '收' có bộ '攵' chỉ hành động, kết hợp với phần còn lại tạo nên ý nghĩa thu thập, gom lại.
- Chữ '回' có bộ '囗' chỉ sự bao quanh, kết hợp với nét bên trong tạo nên ý nghĩa quay lại, trở về.
→ Sự kết hợp của '收' và '回' tạo nên ý nghĩa thu hồi lại, lấy lại những gì đã đưa ra.
Từ ghép thông dụng
收回
/shōuhuí/ - thu hồi
收拾
/shōushi/ - dọn dẹp
回家
/huíjiā/ - về nhà