支柱
zhī*zhù
-trụ cộtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
支
Bộ: 支 (chi nhánh)
4 nét
柱
Bộ: 木 (gỗ)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 支 có nghĩa là chi nhánh, cành nhánh, tượng trưng cho sự phân nhánh, hỗ trợ.
- 柱 có bộ '木' nghĩa là gỗ, thể hiện hình ảnh cái cột bằng gỗ, vật chống đỡ, hỗ trợ.
→ 支柱 nghĩa là cột chống, trụ chính, thể hiện một cấu trúc hỗ trợ, nâng đỡ.
Từ ghép thông dụng
支柱
/zhīzhù/ - cột chống, trụ cột
支援
/zhīyuán/ - hỗ trợ, giúp đỡ
柱子
/zhùzi/ - cái cột