XieHanzi Logo

pān
-leo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

21 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ '手' ở bên trái biểu thị hành động liên quan đến tay.
  • Phần bên phải là chữ '番', có nghĩa là 'xen kẽ', tạo cảm giác của sự di chuyển lên xuống, như là leo trèo.

攀 có nghĩa là leo trèo, liên quan đến hành động dùng tay để leo lên một cái gì đó.

Từ ghép thông dụng

攀登

/pāndēng/ - leo trèo

攀岩

/pānyán/ - leo núi đá

攀附

/pānfù/ - kết nối, bám víu