操练
cāo*liàn
-tập luyệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
操
Bộ: 扌 (tay)
16 nét
练
Bộ: 纟 (tơ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '操' có bộ tay (扌) thể hiện hành động, kết hợp với các phần khác tạo ý nghĩa liên quan đến việc thao tác, vận hành.
- Chữ '练' có bộ tơ (纟) chỉ sự liên quan đến sợi, sự khéo léo, kết hợp với các phần khác tạo nghĩa là rèn luyện, thực hành.
→ Từ '操练' có nghĩa là thực hành hoặc luyện tập.
Từ ghép thông dụng
操纵
/cāozòng/ - điều khiển
操作
/cāozuò/ - thao tác
练习
/liànxí/ - luyện tập