撬
qiào
-cậy mởThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
撬
Bộ: 扌 (tay)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '撬' có bộ thủ chính là '扌' (tay), thường liên quan đến các hành động tay.
- Phần bên phải của chữ là '喬' (kiều), biểu thị sự cao lớn hoặc nâng lên.
→ Chữ '撬' mang nghĩa là dùng tay để nâng hoặc bật lên. Nó thể hiện hành động dùng lực tay để cậy hay nạy một vật gì đó.
Từ ghép thông dụng
撬动
/qiàodòng/ - bật, cậy
撬开
/qiàokāi/ - cậy mở, nạy ra
撬杠
/qiàogàng/ - cái đòn bẩy