XieHanzi Logo

-đánh rơi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '撒' có bộ thủ '手' (tay) bên trái, biểu thị hành động hoặc sự liên quan đến tay. Phần bên phải là '散', có nghĩa là phân tán, tản ra.
  • Kết hợp hai phần, chữ này có nghĩa là tung ra, rải ra, thường dùng trong ngữ cảnh rải hạt hoặc phát tán một cái gì đó bằng tay.

Chữ '撒' có nghĩa là rải ra, tung ra.

Từ ghép thông dụng

撒謊

/sā huǎng/ - nói dối

撒娇

/sā jiāo/ - nũng nịu, làm nũng

撒网

/sā wǎng/ - quăng lưới