XieHanzi Logo

摧毁

cuī*huǐ
-phá hủy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

14 nét

Bộ: (vũ khí)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 摧: Bao gồm bộ '扌' (tay) và phần còn lại chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến việc dùng tay để phá hoại hoặc đè bẹp.
  • 毁: Kết hợp giữa bộ '殳' (vũ khí) và các thành phần khác chỉ hành động phá hoại, phá hủy.

摧毁: Hành động dùng sức mạnh phá hủy hoàn toàn.

Từ ghép thông dụng

摧毁

/cuīhuǐ/ - phá hủy

摧残

/cuīcán/ - tàn phá

破坏

/pòhuài/ - phá vỡ, phá hủy