XieHanzi Logo

摆设

bǎi*shè
-sắp xếp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

14 nét

Bộ: (lời nói)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '摆' gồm bộ '扌' nghĩa là 'tay', biểu thị hành động, cùng với phần còn lại biểu thị ý nghĩa chuyển động hoặc sắp xếp.
  • Chữ '设' có bộ '讠' nghĩa là 'lời nói', kết hợp với phần còn lại để tạo thành ý nghĩa về việc thiết lập hoặc sắp xếp.

Từ '摆设' có nghĩa là trang trí hoặc sắp đặt.

Từ ghép thông dụng

摆设

/bǎishè/ - trang trí

摆动

/bǎidòng/ - lung lay, đung đưa

陈设

/chénshè/ - bày biện, trưng bày