XieHanzi Logo

摆放

bǎi*fàng
-đặt, để

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

14 nét

Bộ: (đánh nhẹ)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '摆' có bộ thủ là '扌' (tay), gợi ý đến hành động dùng tay để sắp xếp hoặc di chuyển.
  • Chữ '放' có bộ thủ là '攵' (đánh nhẹ), liên quan đến việc đặt để, buông bỏ.

Kết hợp lại, '摆放' có nghĩa là sắp xếp, đặt để một cách có trật tự.

Từ ghép thông dụng

摆设

/bǎishè/ - bài trí

摆动

/bǎidòng/ - lắc lư, dao động

放置

/fàngzhì/ - đặt để