摆平
bǎi*píng
-đối xử công bằngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
摆
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
平
Bộ: 干 (can)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- “摆” có bộ “扌” (tay) chỉ hành động liên quan đến tay, và phần còn lại có nghĩa liên quan đến việc sắp xếp, bố trí.
- “平” có nghĩa là bằng phẳng, cân bằng. Nó được tạo thành từ phần trên là chữ “干” (can), có thể liên quan đến sự thẳng thắn, phẳng phiu.
→ “摆平” nghĩa là sắp xếp hay giải quyết một cách cân bằng, ổn thỏa.
Từ ghép thông dụng
摆设
/bǎi shè/ - bố trí, sắp xếp
摆动
/bǎi dòng/ - lắc lư, dao động
公平
/gōng píng/ - công bằng