摆动
bǎi*dòng
-đung đưa, lắc lưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
摆
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
动
Bộ: 力 (sức mạnh)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '摆' có bộ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến tay và hành động, kết hợp với phần còn lại ám chỉ sự đặt để hay điều chỉnh.
- Chữ '动' có bộ '力' chỉ sức mạnh, động lực và phần còn lại chỉ sự chuyển động.
→ Từ '摆动' có nghĩa là sự chuyển động qua lại, thường dùng để chỉ hành động lắc lư hoặc dao động.
Từ ghép thông dụng
摆动
/bǎi dòng/ - lắc lư
摆设
/bǎi shè/ - trang trí
动作
/dòng zuò/ - hành động