XieHanzi Logo

搭乘

dā*chéng
-đi bằng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

13 nét

Bộ: 丿 (phiệt)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '搭' có bộ thủ '扌' (tay), chỉ hành động liên quan đến tay. Phần còn lại thể hiện cách phát âm và bổ sung ý nghĩa.
  • Chữ '乘' có bộ thủ '丿', kết hợp với các thành phần khác tạo thành một ý nghĩa liên quan đến sự cưỡi hay đi phương tiện.

Hai chữ kết hợp để chỉ hành động đi hoặc sử dụng phương tiện giao thông.

Từ ghép thông dụng

搭乘

/dāchéng/ - đi (bằng phương tiện giao thông)

搭配

/dāpèi/ - phối hợp, kết hợp

乘客

/chéngkè/ - hành khách