XieHanzi Logo

搜救

sōu*jiù
-tìm kiếm và cứu hộ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (đánh khẽ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 搜: Bộ thủ 扌(tay) kết hợp với các yếu tố khác tạo nên ý nghĩa tìm kiếm hoặc tìm tòi.
  • 救: Bộ 攵 (đánh khẽ) kết hợp với các yếu tố khác thể hiện hành động cứu giúp hoặc hỗ trợ.

搜救: Kết hợp hai từ mang ý nghĩa tìm kiếm và cứu hộ, thường dùng trong ngữ cảnh cứu người hoặc đồ vật.

Từ ghép thông dụng

搜查

/sōuchá/ - tìm kiếm, điều tra

搜集

/sōují/ - thu thập

救援

/jiùyuán/ - cứu viện

急救

/jíjiù/ - cấp cứu

救助

/jiùzhù/ - giúp đỡ, cứu trợ