搅
jiǎo
-quấy rốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
搅
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ thủ '扌' chỉ hành động liên quan đến tay, động tác tay.
- Phần bên phải '觉' có nghĩa là giác, cảm nhận.
→ Kết hợp lại, '搅' có nghĩa là dùng tay để khuấy động hoặc làm xáo trộn.
Từ ghép thông dụng
搅拌
/jiǎobàn/ - khuấy, trộn
搅动
/jiǎodòng/ - khuấy động
搅和
/jiǎohuo/ - trộn lẫn