揽
lǎn
-đảm nhậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
揽
Bộ: 扌 (tay)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến động tác của tay.
- Phần còn lại '览' có nghĩa là xem, nhìn.
→ Từ '揽' có nghĩa là nắm, ôm hoặc tiếp nhận cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
揽胜
/lǎn shèng/ - thưởng ngoạn cảnh đẹp
承揽
/chéng lǎn/ - tiếp nhận, đảm nhận
揽工
/lǎn gōng/ - nhận thầu công việc