XieHanzi Logo

揭晓

jiē*xiǎo
-thông báo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

12 nét

Bộ: (mặt trời)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 揭: Bên trái là bộ '扌' (tay) chỉ ý nghĩa động tác, bên phải là '曷' (hợp) chỉ âm đọc.
  • 晓: Bên trái là bộ '日' (mặt trời) chỉ ý nghĩa liên quan đến ánh sáng, bên phải là '尧' (diệu) chỉ âm đọc.

揭晓: Nghĩa là công bố hoặc tiết lộ điều gì đó ra ánh sáng.

Từ ghép thông dụng

揭露

/jiēlù/ - tiết lộ

揭示

/jiēshì/ - chỉ ra, làm rõ

晓得

/xiǎode/ - biết được