揣
chuāi
-giấu hoặc mang trong quần áoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
揣
Bộ: 扌 (tay)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '揣' bao gồm bộ '扌' chỉ tay, thể hiện sự thao tác hay hành động bằng tay.
- Phần bên phải là '耑', mang ý nghĩa về sự đoán hay tính toán.
- Kết hợp lại, '揣' có thể hiểu là hành động dùng tay để ước đoán hay đo đạc.
→ Chữ '揣' có nghĩa là ước đoán, phỏng đoán bằng tay.
Từ ghép thông dụng
揣摩
/chuǎimó/ - suy đoán, suy nghĩ
揣测
/chuǎicè/ - suy đoán, phỏng đoán
揣度
/chuǎiduó/ - đánh giá, suy đoán