提醒
tí*xǐng
-nhắc nhởThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
提
Bộ: 扌 (tay)
12 nét
醒
Bộ: 酉 (rượu)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '提' gồm bộ '扌' (tay) và phần '是' (là), gợi ý về hành động dùng tay để nâng hay đưa lên.
- Chữ '醒' gồm bộ '酉' (rượu) và phần '星' (ngôi sao), gợi ý về trạng thái tỉnh táo hay tỉnh lại sau khi say rượu.
→ Tổng hợp, '提醒' có nghĩa là nhắc nhở, làm ai đó tỉnh táo hay nhớ ra điều gì.
Từ ghép thông dụng
提醒
/tí xǐng/ - nhắc nhở
提案
/tí àn/ - đề án
警醒
/jǐng xǐng/ - cảnh giác