推论
tuī*lùn
-suy luậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
推
Bộ: 手 (tay)
11 nét
论
Bộ: 言 (lời nói)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 推 bao gồm bộ thủ '手' (tay) với ý nghĩa đẩy hoặc thúc đẩy.
- 论 bao gồm bộ ngôn '言' (lời nói) thể hiện ý nghĩa bàn luận, thảo luận.
→ 推论 có nghĩa là đẩy mạnh việc luận bàn, tức là suy luận, kết luận.
Từ ghép thông dụng
推理
/tuīlǐ/ - suy luận
推测
/tuīcè/ - phỏng đoán
论点
/lùndiǎn/ - luận điểm