推行
tuī*xíng
-thực hiệnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
推
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
行
Bộ: 彳 (bước chân trái)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 推: Ký tự này gồm có bộ '扌' (tay) và '隹' (chim đuôi ngắn), gợi ý hành động dùng tay để đẩy hoặc thúc đẩy.
- 行: Ký tự này có bộ '彳', nghĩa là bước đi, kết hợp với phần bên phải biểu thị sự di chuyển hoặc đi lại.
→ Từ '推行' có nghĩa là thực hiện hoặc thúc đẩy một kế hoạch hay hành động.
Từ ghép thông dụng
推行政策
/tuīxíng zhèngcè/ - thực hiện chính sách
推行改革
/tuīxíng gǎigé/ - thực hiện cải cách
推行方案
/tuīxíng fāng'àn/ - thực hiện kế hoạch