推开
tuī*kāi
-đẩy raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
推
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 推 gồm bộ 扌 (tay) và chữ 隹 (chim đuôi ngắn), thường chỉ hành động liên quan đến tay như đẩy.
- 开 gồm bộ 廾 (hai tay) và nét phân cách, thể hiện hành động mở ra hoặc tách ra.
→ 推开 có nghĩa là đẩy ra hoặc mở ra bằng tay.
Từ ghép thông dụng
推开门
/tuī kāi mén/ - mở cửa
推开窗
/tuī kāi chuāng/ - mở cửa sổ
推开会议
/tuī kāi huì yì/ - hoãn cuộc họp