XieHanzi Logo

推卸

tuī*xiè
-trốn tránh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (đốt tre)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 推 có bộ thủ 扌 (tay) kết hợp với chữ 隹 (chim đuôi ngắn), thể hiện hành động dùng tay để đẩy hay thúc đẩy một vật, giống như chim giơ cánh.
  • 卸 có bộ thủ 卩 (đốt tre) kết hợp với chữ 斤 (búa), thể hiện hành động dùng công cụ để tháo dỡ, giống như tháo đốt tre.

推卸 là hành động đẩy trách nhiệm ra khỏi mình, không nhận trách nhiệm.

Từ ghép thông dụng

推卸责任

/tuīxiè zérèn/ - trốn tránh trách nhiệm

推辞

/tuīcí/ - từ chối

卸货

/xièhuò/ - dỡ hàng