XieHanzi Logo

接纳

jiē*nà
-chấp nhận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (sợi tơ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 接: Kết hợp giữa bộ tay (扌) và chữ 立 (đứng) biểu thị hành động tay làm việc gì đó có liên quan đến sự tiếp xúc hoặc kết nối.
  • 纳: Kết hợp giữa bộ sợi tơ (纟) và chữ 内 (bên trong) biểu thị hành động thu nhận cái gì đó vào trong, thường dùng trong ngữ cảnh tiếp nhận hoặc đồng ý.

接纳: Tiếp nhận, đồng ý hoặc chấp nhận điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

接收

/jiēshōu/ - tiếp nhận

接受

/jiēshòu/ - chấp nhận

接待

/jiēdài/ - tiếp đãi