XieHanzi Logo

接着

jiē*zhe
-tiếp tục; sau đó, rồi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (mắt)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 接 gồm có bộ 扌(tay) kết hợp với âm tiết 立 (đứng) và các nét thêm để tạo thành một động tác dùng tay để nhận hay nối tiếp.
  • 着 có bộ 目 (mắt) với phần dưới là chữ 羊 (dê), biểu thị sự tiếp tục, thường liên quan đến việc nhìn hay chú ý.

接着 có nghĩa là tiếp tục hay nối tiếp một hành động nào đó.

Từ ghép thông dụng

接着

/jiēzhe/ - tiếp tục

连接

/liánjiē/ - liên kết

接近

/jiējìn/ - tiếp cận