探测
tàn*cè
-thăm dòThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
探
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
测
Bộ: 氵 (nước)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '探' có bộ '扌' (tay), gợi ý về hành động dùng tay để tìm kiếm hoặc thăm dò.
- Chữ '测' có bộ '氵' (nước), gợi ý về sự đo lường hoặc kiểm tra, thường liên quan đến chất lỏng hoặc dòng chảy.
→ Từ '探测' có nghĩa là thăm dò hoặc đo lường, thường sử dụng các công cụ hoặc thiết bị.
Từ ghép thông dụng
探测器
/tàn cè qì/ - thiết bị thăm dò
探测仪
/tàn cè yí/ - máy đo lường
探测范围
/tàn cè fàn wéi/ - phạm vi thăm dò