XieHanzi Logo

掉头

diào*tóu
-quay đầu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

12 nét

Bộ: (trang, tờ)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '掉' gồm bộ '扌' (tay) chỉ hành động cầm nắm, và phần '卓' chỉ âm đọc.
  • Chữ '头' có bộ '页' chỉ liên quan đến đầu hoặc trang, và phần trên chỉ âm đọc.

Từ '掉头' có nghĩa là quay đầu, thường dùng khi nói về xe cộ hoặc người quay lại hướng khác.

Từ ghép thông dụng

转掉

/zhuǎn diào/ - xoay đi, chuyển đi

掉下

/diào xià/ - rơi xuống

头痛

/tóu tòng/ - đau đầu