损人利己
sǔn*rén lì*jǐ
-hại người lợi mìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
损
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
利
Bộ: 刂 (dao)
7 nét
己
Bộ: 己 (tự mình)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 损 có bộ thủ 扌 (tay), chỉ hành động liên quan đến tay như giảm bớt hoặc tổn hại.
- 人 là người, đơn giản và dễ nhớ.
- 利 có bộ 刂 (dao), thể hiện sự sắc bén, lợi ích.
- 己 là tự mình, thể hiện sự liên quan trực tiếp đến bản thân.
→ 损人利己 mang nghĩa là làm hại người khác để đạt lợi ích cho bản thân.
Từ ghép thông dụng
损失
/sǔn shī/ - thiệt hại
人类
/rén lèi/ - loài người
利益
/lì yì/ - lợi ích