捕
bǔ
-bắtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
捕
Bộ: 扌 (tay)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ thủ '扌' (tay) gợi ý ý nghĩa liên quan đến hành động tay.
- Phần còn lại '甫' có âm gần giống với âm đọc của từ '捕', giúp nhớ cách phát âm.
→ Từ '捕' có nghĩa là bắt giữ hoặc bắt lấy, liên quan đến hành động dùng tay.
Từ ghép thông dụng
捕捉
/bǔzhuō/ - bắt lấy, tóm lấy
捕获
/bǔhuò/ - bắt được, thu được
捕食
/bǔshí/ - săn mồi